Từ điển tiếng Việt: thị kính

Ý nghĩa


  • (lý) Kính để sát mắt người xem trong một ống kính ghép (như kính hiển vi, kính thiên văn...) và qua đó nhìn thấy ảnh muốn quan sát.
thị kính



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận