Từ điển tiếng Việt: thịnh soạn

Ý nghĩa


  • t. (Bữa ăn) có nhiều món ngon và được chuẩn bị chu đáo, lịch sự. Làm cơm rượu thịnh soạn đãi khách.
thịnh soạn



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận