Từ điển tiếng Việt: thối tha

Ý nghĩa


  • t. 1. Thối nói chung: Xã hội phong kiến thối tha. 2. Hư hỏng: Đồ thối tha.
thối tha



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận