Từ điển tiếng Việt: thốn

Ý nghĩa


  • ph. Cấp bách: Công việc thốn đến nơi.
  • d. Phần mười của thước cũ.
thốn



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận