Từ điển tiếng Việt: thống đốc

Ý nghĩa


  • d. 1 Viên chức người Pháp đứng đầu bộ máy cai trị ở Nam Kì thời thực dân Pháp. 2 Người đứng đầu một bang trong bộ máy chính quyền một số nước liên bang. 3 (kết hợp hạn chế). Người đứng đầu ngân hàng nhà nước trung ương, quản lí (về mặt chủ trương, chính sách) ngành ngân hàng cả nước.
thống đốc



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận