Từ điển tiếng Việt: thống chế

Ý nghĩa


  • d. 1. Võ quan cao cấp thời phong kiến. 2. Võ quan cao cấp đứng trên hàng tướng, ở các nước tư bản.
thống chế



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận