Từ điển tiếng Việt: thống khổ

Ý nghĩa


  • tt. Đau khổ đến cực độ: nỗi thống khổ của nhân dân dưới ách áp bức của thực dân phong kiến.
thống khổ



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận