Từ điển tiếng Việt: thống lĩnh

Ý nghĩa


  • 1. d. Chức võ quan xưa chỉ huy toàn thể quân sĩ. 2. đg. Chỉ huy toàn thể quân sĩ : Đạo quân chủ lực do vua Quang Trung thống lĩnh.
thống lĩnh



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận