Từ điển tiếng Việt: thống trị

Ý nghĩa


  • đgt. 1. Nắm giữ chính quyền, cai quản mọi công việc của một nhà nước: giai cấp thống trị ách thống trị. 2. Giữ vai trò chủ đạo, hoàn toàn chi phối những cái khác: Quan điểm nghệ thuật này thống trị nhiều năm ở một số nước.
thống trị



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận