Từ điển tiếng Việt: thồ

Ý nghĩa


  • 1. d. Giá bắc lên lưng ngựa để chở đồ. 2. đg. Chuyên chở bằng ngựa hay bằng các phương tiện nhỏ khác: Thồ muối bằng xe đạp. 3. t. Dùng để thồ: Xe thồ; Ngựa thồ.
thồ



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận