Từ điển tiếng Việt: thổ dân

Ý nghĩa


  • d. Người dân sinh sống từ lâu đời ở một địa phương nào đó, thường ở tình trạng lạc hậu, trong quan hệ với người dân văn minh hơn từ nơi khác đến. Thổ dân da đỏ. Nhờ một thổ dân dẫn đường.
thổ dân



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận