Từ điển tiếng Việt: thổ quan

Ý nghĩa


  • Viên quan cai trị ở miền dân tộc thiểu số dưới thời phong kiến: Lệnh quan ai dám cãi lời, ép tình mới gán cho người thổ quan (K).
thổ quan



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận