Từ điển tiếng Việt: thổn thức

Ý nghĩa


  • đg. 1 Khóc thành những tiếng ngắt quãng như cố nén mà không được, do quá đau đớn, xúc động. Gục đầu thổn thức. Cố nén những tiếng thổn thức. 2 (id.). Ở trạng thái có những tình cảm làm xao xuyến không yên. Thổn thức trong lòng. Trái tim đập rộn rã, thổn thức.
thổn thức



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận