Từ điển tiếng Việt: thức

Ý nghĩa


  • d. ở tình trạng không ngủ : Thức lâu mới biết đêm dài (tng) .
  • Từ đặt trước các danh từ chỉ các đồ ăn uống, các đồ mặc : Ra phố mua thức ăn, thức mặc.
  • d. Vẻ (cũ) : Khói Cam Toàn mờ mịt thức mây (Chp).
thức



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận