Từ điển tiếng Việt: thức ăn

Ý nghĩa


  • d. 1. Những thứ còn sống, lấy từ thực vật và động vật, để nấu thành món và ăn kèm với cơm: Chợ ngày tết nhiều thữc ăn: cá, thịt, rau đầy dẫy. 2. Những thứ nói trên đã nấu chín thành món: Cô làm khách quá, ứ gắp thức ăn.
thức ăn



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận