Từ điển tiếng Việt: thức tỉnh

Ý nghĩa


  • đg. 1 (id.). Tỉnh ra, nhận ra lẽ phải và thoát khỏi tình trạng mê muội sai lầm. 2 Gợi ra, làm trỗi dậy cái vốn tiềm tàng trong con người. Thức tỉnh lương tri con người. Bài thơ thức tỉnh lòng yêu nước.
thức tỉnh



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận