Từ điển tiếng Việt: thừ

Ý nghĩa


  • ph. Đờ ra, uể oải vì mệt hay buồn: Mặt thừ người; Đánh mất tiền, ngồi thừ ra.
thừ



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận