Từ điển tiếng Việt: thừa mứa

Ý nghĩa


  • Cg. Thừa ứa. Thừa nhiều quá: Cơm nước thừa mứa.
thừa mứa



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận