Từ điển tiếng Việt: thừa thãi

Ý nghĩa


  • tt. Thừa quá nhiều, quá dồi dào, chi dùng thoải mái: thóc gạo thừa thãi Quần áo thừa thãi mặc không hết.
thừa thãi



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận