Từ điển tiếng Việt: thừa trừ

Ý nghĩa


  • Sự san sẻ cho đều, ý nói việc đời hơn cái này thì lại kém cái kia.
thừa trừ



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận