Từ điển tiếng Việt: thừng

Ý nghĩa


  • dt. Dây to, chắc, thường bện bằng đay, gai: bện thừng Con trâu chẳng tiếc lại tiếc dây thừng (tng.).
thừng



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận