Từ điển tiếng Việt: thực dân

Ý nghĩa


  • d. 1 Chủ nghĩa thực dân (nói tắt). Ách thực dân. Chính sách thực dân. 2 (kng.). Người ở nước tư bản, thuộc tầng lớp bóc lột, thống trị ở nước thuộc địa, trong quan hệ với nhân dân nước thuộc địa (nói khái quát). Một tên thực dân cáo già.
thực dân



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận