Từ điển tiếng Việt: thực tiễn

Ý nghĩa


  • d. 1. Hành động có kế hoạch nhằm biến đổi hoàn cảnh tự nhiên để thỏa mãn những nhu cầu của con người: Lý luận đi đôi với thực tiễn. 2. Tình hình thực có: Thực tiễn của cách mạng Việt Nam.
thực tiễn



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận