Từ điển tiếng Việt: thực trạng

Ý nghĩa


  • dt. Tình trạng có thật: Báo cáo chưa phản ánh đúng thực trạng của cơ quan.
thực trạng



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận