Từ điển tiếng Việt: tiên chỉ

Ý nghĩa


  • Người có chức vị cao nhất về mặt tế lễ, hương ẩm ở trong dân làng, dưới chế độ cũ.
tiên chỉ



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận