Từ điển tiếng Việt: tiếp tay

Ý nghĩa


  • Giúp đỡ kẻ làm bậy, kẻ phạm tội ác: Đế quốc tiếp tay cho bọn bán nước.
tiếp tay



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận