Từ điển tiếng Việt: ti toe

Ý nghĩa


  • đgt. Làm ra vẻ có nhiều khả năng, định làm những việc quá sức mình một cách đáng ghét: mới tí tuổi đầu đã ti toe rượu chè ti toe dăm ba câu tiếng nước ngoài.
ti toe



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận