Từ điển tiếng Việt: tràn ngập

Ý nghĩa


  • ph, t. 1. Nói nước dâng lên nhiều và lan rộng ra khắp nơi. 2. Đầy dẫy: Hàng hóa Mỹ tràn ngập thị trường Thái Lan. 3. Nói tình cảm quá dồi dào: Tràn ngập niềm vui.
tràn ngập



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận