Từ điển tiếng Việt: tràn trề

Ý nghĩa


  • t. Có nhiều đến mức thấy như không sao chứa hết được mà phải để tràn bớt ra ngoài. Nước mương chảy tràn trề khắp cánh đồng. Cây cỏ mùa xuân tràn trề nhựa sống (b.). Khuôn mặt tràn trề hạnh phúc (b.).
tràn trề



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận