Trang chủ
Giới thiệu
Liên hệ
Đăng ký/Đăng nhập
Liên Hệ
Trang chủ
Giới thiệu
Liên hệ
Cơ sở dữ liệu Việt Nam
Truyện
,
Tiên hiệp
,
Kiếm hiệp
,
Ma
,
Phim
,
Bài hát
,
Món ăn
,
Nhà hàng
,
Website
,
Doanh nghiệp
,
Việc làm
,
Ca dao
,
Download
,
Kết bạn
,
...
Từ điển tiếng Việt
: tràng
Đăng nhập để sửa
Thông tin cơ bản
Ý nghĩa
d. 1. Toàn thể những vật cùng loại xâu vào hoặc buộc vào với nhau: Tràng hạt; Tràng hoa. 2. Toàn thể những âm thanh phát ra liên tiếp: Tràng pháo; Tràng liên thanh.
d. Vạt trước của áo dài (cũ): Giang Châu tư mã đượm tràng áo xanh (Tỳ bà hành).
đg. Nói ngựa đang đi thẳng lại rẽ ngang ra.
d. X. Trường: Trưởng tràng.
Từ
tràng
Các mục liên quan:
toe
toe toét
toe toe
toen hoẻn
toi
toi cơm
toi mạng
tom
tom góp
tom ngỏm
ton hót
ton ton
Chưa có phản hồi
×
Permalink for Post
Nhúng vào diễn đàn
Nhúng vào trang Website
Bạn vui lòng
Đăng nhập
để bình luận