Từ điển tiếng Việt: tràng đình

Ý nghĩa


  • ngày xưa đường đi chia ra từng trạm nghỉ chân (đình). Trạm ngắn gọi là đoản đình, trạm dài gọi là trường (tràng) đình
tràng đình



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận