Từ điển tiếng Việt: trào

Ý nghĩa


  • 1 (ph.; cũ). x. triều2.
  • 2 đg. 1 Chảy tràn ra, do dâng lên quá miệng của vật đựng. Nước sôi trào. Nồi cháo sắp trào. Nước mắt trào ra. 2 Cuộn dâng lên một cách mạnh mẽ. Sóng biển trào lên. Uất ức trào lên tận cổ (b.).
trào



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận