Từ điển tiếng Việt: trào lưu

Ý nghĩa


  • dt. Xu hướng, luồng tư tưởng lôi cuốn đông đảo người tham gia, ủng hộ: trào lưu tư tưởng mới trào lưu văn học lãng mạn.
trào lưu



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận