Từ điển tiếng Việt: trào phúng

Ý nghĩa


  • Dừng lời hay câu văn mỉa mai, chua chát để chế giễu những thói rởm : Văn trào phúng.
trào phúng



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận