Từ điển tiếng Việt: trách nhiệm

Ý nghĩa


  • dt. Điều phải làm, phải gánh vác hoặc phải nhận lấy về mình: trách nhiệm nặng nề có trách nhiệm đào tạo các cán bộ khoa học trẻ phải chịu hoàn toàn trách nhiệm.
trách nhiệm



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận