Từ điển tiếng Việt: tráp

Ý nghĩa


  • dt. Đồ dùng hình hộp nhỏ bằng gỗ, thời trước thường dùng để đựng giấy tờ, các vật quý, trầu cau: tráp bạc tráp cau cắp tráp theo hầu.
tráp



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận