Từ điển tiếng Việt: trát

Ý nghĩa


  • d. Giấy truyền lệnh của quan (cũ) : Lính lệ cầm trát về làng bắt phu.
trát



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận