Từ điển tiếng Việt: trân cam

Ý nghĩa


  • Từ dùng trong văn học cũ chỉ vật ngon của quý: Trân cam ai kẻ đỡ thay việc mình (K).
trân cam



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận