Từ điển tiếng Việt: trâng tráo

Ý nghĩa


  • Trái với lịch sự thông thường, trắng trợn : Vào nhà lạ mà trâng tráo, không chào hỏi ai ; Can thiệp một cách trâng tráo vào công việc nội bộ của nước khác.
trâng tráo



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận