Từ điển tiếng Việt: trèo

Ý nghĩa


  • đg. 1. Leo lên bằng cách bám bằng tay chân : Trèo cây. 2. Bước lên cao : Trèo núi ; Trèo thang.
trèo



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận