Từ điển tiếng Việt: trên dưới

Ý nghĩa


  • l. d. Tất cả mọi tầng lớp: Trên dưới một lòng đánh giặc. 2. ph. Vào khoảng: Trên dưới hai nghìn người.
trên dưới



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận