Từ điển tiếng Việt: trêu

Ý nghĩa


  • đg. Cg. Trêu ghẹo. Làm cho người khác bực mình bằng những trò tinh nghịch hoặc bằng những lời châm chọc : Trêu trẻ con.
  • CHọC Làm cho tức giận, khiêu khích : Trêu chọc bạn.
trêu



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận