Từ điển tiếng Việt: trình bày

Ý nghĩa


  • đg. 1. Nêu lên theo thứ tự và đến chi tiết một hệ thống ý, sự việc, số liệu: Trình bày kế hoạch. 2. Nh. Trưng bày: Trình bày áo len bọc trong giấy kính. 3. Vẽ, xếp đặt quyển sách, tờ báo cho có mỹ thuật.
trình bày



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận