Từ điển tiếng Việt: trình diện

Ý nghĩa


  • đgt. 1. Đến để cho cơ quan hoặc người có trách nhiệm biết là mình có mặt: trình diện với nhà chức trách. 2. Ra mắt mọi người: Chú rể trình diện hai họ.
trình diện



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận