Từ điển tiếng Việt: trí

Ý nghĩa


  • d. 1. Mỗi mặt của trí tuệ : Trí phê phán ; Trí tưởng tượng ; Trí nhớ. 2. Sự suy nghĩ : Để trí vào việc làm cho chóng xong. 3. Khả năng suy xét nhận thức : Người mất trí không hiểu biết gì.
  • DụC Bộ phận của giáo dục nhằm bồi dưỡng tri thức và tư t�
trí



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận