Từ điển tiếng Việt: trí lực

Ý nghĩa


  • dt. Năng lực trí tuệ: tập trung trí lực vào công việc phát triển trí lực cho công việc.
trí lực



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận