Từ điển tiếng Việt: trí thức

Ý nghĩa


  • dt. 1. Người chuyên làm việc, lao động trí óc: tầng lớp trí thức một trí thức yêu nước. 2. Tri thức.
trí thức



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận