Từ điển tiếng Việt: trích trích

Ý nghĩa


  • Nói ngồi lỳ không cựa quậy. Trích trích tri tri. Nói về người trơ trơ và ngây ngô: Khéo thay trích trích tri tri nực cười (Nguyễn Khuyến).
trích trích



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận