Từ điển tiếng Việt: tròn trĩnh

Ý nghĩa


  • t. 1. Tròn và có dáng gọn: Quả bưởi tròn trĩnh 2. Nói người đẫy đà và gọn ghẽ: Người trông tròn trĩnh.
tròn trĩnh



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận