Từ điển tiếng Việt: trùng hợp

Ý nghĩa


  • 1 đgt. Hợp nhiều phân tử của cùng một chất thành một phân tử khối lớn hơn nhiều.
  • 2 tt. 1. (Xảy ra) cùng một thời gian: Hai sự kiện trùng hợp xảy ra cùng một ngày. 2. Có những điểm giống nhau: Quan điểm hai bên trùng hợp nhau.
trùng hợp



Chưa có phản hồi
Bạn vui lòng Đăng nhập để bình luận